Để bảo đảm xin đúng loại visa nhập cảnh nước Mỹ trong thời hạn nhất định, bạn cần biết các loại visa sau đây. Chi tiết từng loại visa vui lòng nhấp vào đường dẫn tương ứng để xem hướng dẫn chi tiết tại website của USCIS.
Visa không định cư
Mục đích nhập cảnh | Loại visa |
Athlete, amateur or professional (competing for prize money only)
Vận động viên, nghiệp dư hay chuyên nghiệp (chỉ thi đấu để giành giải thưởng) |
B-1 |
Au pair (exchange visitor)
Khách trao đổi giao lưu các quốc gia |
J |
Australian professional specialty
Chuyên gia đặc biệt của Úc |
E-3 |
Border Crossing Card: Mexico
Qua biên giới Mexico |
BCC |
Business visitor
Khách công tác tại Mỹ |
B-1 |
CNMI-only transitional worker
CNMI – dành riêng cho lao động thời vụ |
CW-1 |
Crewmember – thành viên đội bay | D |
Diplomat or foreign government official
Nhà ngoại giao hoặc quan chức chính phủ nước ngoài |
A |
Domestic employee or nanny
Nhân viên giúp việc nhà hoặc bảo mẫu |
B-1 |
Employee of a designated international organization or NATO
Nhân viên của một tổ chức quốc tế được chỉ định hoặc NATO |
G1-G5, NATO |
Exchange visitor
Khách trao đổi |
J |
Foreign military personnel stationed in the United States
Quân nhân nước ngoài đóng quân tại Hoa Kỳ |
A-2 NATO1-6 |
Foreign national with extraordinary ability in Sciences, Arts, Education, Business or Athletics
Công dân nước ngoài có khả năng đặc biệt về Khoa học, Nghệ thuật, Giáo dục, Kinh doanh hoặc Điền kinh |
O |
Free Trade Agreement (FTA) Professional: Chile, Singapore
Chuyên gia Hiệp định thương mại tự do (FTA): Chile, Singapore |
H-1B1 – Chile H-1B1 – Singapore |
International cultural exchange visitor
Khách giao lưu văn hóa quốc tế |
Q |
Intra-company transferee
Nhân viên điều chuyển công tác |
L |
Medical treatment (visitor for medical treatment)
Điều trị y tế (khách đến khám chữa bệnh) |
B-2 |
Media, journalist
Truyền thông, nhà báo |
I |
NAFTA professional worker: Mexico, Canada
Lao động chuyên nghiệp NAFTA: Mexico, Canada |
TN/TD |
Performing athlete, artist, entertainer
Vận động viên biểu diễn, nghệ sĩ, nghệ sĩ giải trí |
P |
Physician
Bác sĩ |
J , H-1B |
Professor, scholar, teacher (exchange visitor)
Giáo sư, học giả, giáo viên (khách trao đổi) |
J |
Religious worker
Nhân viên tôn giáo |
R |
Specialty occupations in fields requiring highly specialized knowledge
Các nghề đặc biệt trong các lĩnh vực đòi hỏi kiến thức chuyên môn cao |
H-1B |
Student: academic, vocational
Sinh viên: học tập, hướng nghiệp |
F, M |
Temporary agricultural worker
Lao động nông nghiệp tạm thời |
H-2A |
Temporary worker performing other services or labor of a temporary or seasonal nature.
Người lao động tạm thời thực hiện các dịch vụ khác hoặc lao động có tính chất tạm thời hoặc thời vụ. |
H-2B |
Tourism, vacation, pleasure visitor
Du lịch, nghỉ dưỡng, du khách |
B-2 |
Training in a program not primarily for employment
Đào tạo trong một chương trình không chủ yếu dành cho việc làm |
H-3 |
Treaty trader/treaty investor
Doanh nhân theo hiệp ước / nhà đầu tư hiệp ước |
E |
Transiting the United States
Quá cảnh tại Mỹ |
C |
Victim of Criminal Activity
Nạn nhân của hoạt động tội phạm |
U |
Victim of Human Trafficking
Nạn nhân buôn người |
T |
Nonimmigrant (V) Visa for Spouse and Children of a Lawful Permanent Resident (LPR)
Thị thực Không định cư (V) cho Vợ / chồng và Con cái của Thường trú nhân Hợp pháp (LPR) |
V |
Visa định cư
Immediate Relative & Family Sponsored
Bảo lãnh gia đình và họ hàng trực hệ |
Visa Category
Phân loại visa |
Spouse of a U.S. Citizen
Người phối ngẫu của công dân Mỹ |
IR1, CR1 |
Spouse of a U.S. Citizen awaiting approval of an I-130 immigrant petition
Người phối ngẫu của công dân Mỹ đang chờ duyệt đơn I-130 (đơn không định cư) |
K-3 * |
Fiancé(e) to marry U.S. Citizen & live in U.S.
Hôn phu/thê sắp cưới của công dân Mỹ và sống tại Mỹ |
K-1 * |
Intercountry Adoption of Orphan Children by U.S. Citizens
Công dân Mỹ nhận nuôi trẻ em mồ côi giữa các quốc gia |
IR3, IH3, IR4, IH4 |
Certain Family Members of U.S. Citizens
Một số thành viên gia đình của công dân Mỹ |
IR2, CR2, IR5, F1, F3, F4 |
Certain Family Members of Lawful Permanent Residents
Một số thành viên gia đình của Thường trú nhân Mỹ |
F2A, F2B |
Employer Sponsored – Employment
Chủ lao động bảo lãnh – Việc làm |
|
Employment-Based Immigrants, including their preference group number (in square brackets):
Những Người Nhập cư Dựa trên Việc làm, bao gồm số nhóm ưu tiên của họ (trong ngoặc vuông): Priority workers [First] Lao động ưu tiên [Thứ nhất] Professionals Holding Advanced Degrees and Persons of Exceptional Ability [Second] Chuyên gia có bằng cấp cao và người có khả năng vượt trội [Thứ hai] Professionals and Other Workers [Third] Chuyên gia và Công nhân khác [Thứ ba] Certain Special Immigrants: [Fourth] Một số Người nhập cư Đặc biệt: [Thứ tư] Employment Creation/Investors [Fifth] Tạo việc làm / Nhà đầu tư [Thứ năm] |
|
Religious Workers
Lao động tôn giáo |
SD, SR |
Iraqi and Afghan Translators/Interpreters
Biên dịch / Phiên dịch tiếng Iraq và Afghanistan |
SI |
Iraqis Who Worked for/on Behalf of the U.S. Government
Những người Iraq làm việc cho / làm việc cho Chính phủ Hoa Kỳ |
SQ |
Afghans Who Worked for/on Behalf of the U.S. Government
Những người Afghanistan làm việc cho / làm việc cho Chính phủ Hoa Kỳ |
SQ |
Other Immigrants/ Những người nhập cư khác | |
Diversity Immigrant Visa
Thị thực nhập cư đa dạng |
DV |
Returning Resident/ Trở lại nước Mỹ | SB |
CNW rất vui được đồng hành cùng Quý nhà đầu tư trong hành trình định cư và sinh sống tại Mỹ. Chúng tôi đã tích cực tìm kiếm & lựa chọn các mô hình kinh doanh EB-5 trực tiếp khả thi và tiện lợi nhất cho nhà đầu tư Việt Nam. Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về đầu tư định cư kết hợp đầu tư, kinh doanh tại Mỹ, mời khách hàng đăng ký thông tin vào form bên dưới và liên hệ hotline: 0908835533 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Xem thêm tin tức định cư Mỹ
- Chương trình EB-5: tin tức mới nhất đầu năm 2022
- Định cư Mỹ nhìn lại năm 2021 từ bản công bố của USCIS
- Chương trình EB-2C mang đến thẻ xanh Mỹ cho nhà khởi nghiệp chỉ trong 16 tháng
- Bản tin thị thực Mỹ tháng 02/2022: Chưa có biến chuyển mới
- Thêm nhà đầu tư EB-5 Việt Nam được USCIS chấp thuận xét đơn dự án xử lý nhanh – Expedited processing
- Chương trình EB-5: Cách đánh giá một kế hoạch kinh doanh tốt